Tôn Đông Á
- Loại sản phẩm: Tôn Đông Á
- Tiêu chuẩn: IS G3321 (Nhật), ASTM A792 (Mỹ), AS 1397 (Úc), BS EN 10346 (châu Âu)…
- Công nghệ mạ: Mạ kẽm nhúng nóng với công nghệ dao gió, NOF, skinpass ướt…
- Thương hiệu / Xuất xứ: Đông Á
- Độ dày: Từ 0.3mm ÷ 0.5mm
-
341
-
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Tôn Đông Á: Ưu điểm ứng dụng và bảng giá mới nhất
Tôn Đông Á chất lượng cao, tôn lạnh – tôn kẽm – tôn xốp. Cập nhật bảng giá Tôn Đông Á mới nhất, bảng màu tôn, ưu điểm và ứng dụng cho mọi công trình.

Tôn Đông Á từ lâu đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu lợp mái và bao che nhờ chất lượng ổn định, tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt và độ bền vượt trội. Các sản phẩm tôn Đông Á đa dạng, bao gồm tôn lạnh Đông Á, tôn kẽm Đông Á, tôn cuộn, tôn sóng, tôn xốp chống nóng – cách nhiệt,… đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách hàng dân dụng lẫn công nghiệp.
Nếu bạn đang tìm hiểu bảng giá tôn Đông Á, bảng màu tôn mới nhất hay những ưu điểm nổi bật của dòng tôn này, bài viết dưới đây sẽ mang đến toàn bộ thông tin chi tiết, rõ ràng và hữu ích nhất.
1. Giới thiệu về Tôn Đông Á – Thương hiệu tôn hàng đầu Việt Nam
Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu vật liệu xây dựng tiêu biểu tại Việt Nam, nổi bật với các dòng sản phẩm tôn Đông Á có độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt và khả năng thích ứng với nhiều loại công trình. Nhờ áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và hệ thống phân phối bao phủ toàn quốc, Tôn Đông Á luôn giữ vững vị trí top đầu trong ngành tôn thép.
Các phẩm tôn Đông Á được đánh giá cao nhờ có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, chịu tác động của thời tiết nóng ẩm và môi trường ven biển. Đây là yếu tố đặc biệt quan trọng đối với các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, khu công nghiệp,…
2. Các sản phẩm Tôn Đông Á phổ biến hiện nay
Bộ sản phẩm tôn của hãng vô cùng phong phú, bao gồm nhiều dòng phục vụ đa dạng nhu cầu sử dụng:

2.1 Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á nổi bật với khả năng chống ăn mòn và giữ màu tốt. Bề mặt tôn sáng đẹp, độ phản xạ nhiệt cao giúp chống nóng hiệu quả, phù hợp cho mái nhà cần tính thẩm mỹ cao.
Ưu điểm:
-
Có khả năng chống nóng tốt
-
Tính thẩm mỹ cao
-
Ít xuống màu theo thời gian
-
Độ bền vượt trội dưới tác động thời tiết
|
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á |
||
|
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) |
||
|
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
|
Đông á 0.30mm |
2.3 kg/m |
57,000 |
|
Đông á 0.35mm |
2.83kg/m |
67,000 |
|
Đông á 0.40mm |
3.3kg/m |
76,000 |
|
Đông á 0.45mm |
3.77kg/m |
88,000 |
|
Đông á 0.50mm |
4.33kg/m |
97,000 |
|
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu |
||
2.2 Tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm có lớp mạ bảo vệ chống gỉ, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao nhưng chi phí tiết kiệm. Đây là loại tôn được ứng dụng rộng rãi trong mái nhà dân dụng, nhà tạm, chuồng trại, nhà kho,…
Tính năng nổi bật:
-
Giá thành cạnh tranh
-
Khả năng chống ăn mòn ổn định
-
Dễ thi công, bền theo thời gian
|
BẢNG GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á |
|||
|
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (VNĐ/m) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
|
0.30 |
2.45 |
56.000 |
22.800 |
|
0.35 |
2.85 |
61.000 |
22.600 |
|
0.40 |
3.30 |
67.000 |
22.400 |
|
0.45 |
3.75 |
73.000 |
22.200 |
|
0.50 |
4.20 |
80.000 |
22.000 |
2.3 Tôn xốp – tôn chống nóng – cách nhiệt
Dòng giá tôn xốp Đông Á được sản xuất theo yêu cầu, kết cấu nhiều lớp (tôn – PU – màng bảo vệ), giúp giảm nhiệt, giảm ồn cực kỳ hiệu quả. Đây là lựa chọn đặc biệt tốt cho mái nhà ở và nhà xưởng.
|
TÔN CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á |
||
|
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) |
||
|
Quy cách sóng tôn |
Diễn giải |
Đơn giá/VNĐ/m |
|
Tôn cách nhiệt Đông á 0.30mm |
Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly |
107,000 |
|
Tôn cách nhiệt Đông á 0.35mm |
119,000 |
|
|
Tôn cách nhiệt Đông á 0.40mm |
125,000 |
|
|
Tôn cách nhiệt Đông á 0.45mm |
136,000 |
|
|
Tôn cách nhiệt Đông á 0.50mm |
145,000 |
|
|
Tôn dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông |
PE-OPP 5ly |
19.000đ/m |
|
PE-OPP 10ly |
25.000đ/m |
|
|
PE-OPP 15ly |
34.000đ/m |
|
|
PE-OPP 20ly |
45.000đ/m |
|
|
PE-OPP 25ly |
53.000đ/m |
|
|
PE-OPP 30ly |
67.000đ/m |
|
2.4 Tôn giả ngói Đông Á
Tôn giả ngói Đông Á là dòng tôn cao cấp được thiết kế mô phỏng bề mặt và màu sắc của ngói truyền thống, mang lại vẻ đẹp sang trọng nhưng vẫn đảm bảo độ bền vượt trội. Sản phẩm được sản xuất từ thép chất lượng cao, phủ lớp mạ và lớp sơn đặc biệt, có khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt, và chống nóng hiệu quả.
|
TÔN GIẢ NGÓI ĐÔNG Á |
||
|
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) |
||
|
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
|
Đông á 0.30mm |
2.3 kg/m |
64,000 |
|
Đông á 0.35mm |
2.83kg/m |
75,000 |
|
Đông á 0.40mm |
3.3kg/m |
85,000 |
|
Đông á 0.45mm |
3.77kg/m |
94,000 |
|
Đông á 0.50mm |
4.33kg/m |
104,000 |
Nhờ cấu trúc sóng cao – sâu, tôn giả ngói giúp mái nhà thông thoáng, thoát nước nhanh và tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình biệt thự, nhà ở, nhà vườn, khu nghỉ dưỡng… So với ngói thật, dòng tôn này nhẹ hơn, thi công nhanh, tiết kiệm chi phí và phù hợp cho cả công trình mới lẫn cải tạo.
|
TÔN XỐP GIẢ NGÓI ĐÔNG Á |
||
|
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) |
||
|
Độ dày in trên tôn |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
(kg/m) |
(khổ 1.07m) |
|
|
Đông á 0.30mm |
2.3 kg/m |
135,000 |
|
Đông á 0.35mm |
2.83kg/m |
145,000 |
|
Đông á 0.40mm |
3.3kg/m |
155,000 |
|
Đông á 0.45mm |
3.77kg/m |
166,000 |
|
Đông á 0.50mm |
4.33kg/m |
178,000 |
2.5 Tôn cuộn và tôn sóng Đông Á
-
Tôn cuộn: Phù hợp cho các nhà máy gia công, máy tôn thép, cơ sở cắt tôn theo yêu cầu.
-
Tôn sóng: Có nhiều dạng như sóng vuông, sóng ngói, sóng tròn, phục vụ cho các công trình có phong cách khác nhau.
2.6 Bảng màu Tôn Đông Á
Bảng màu tôn Đông Á được thiết kế đa dạng và hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu thẩm mỹ của mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Hệ mã màu được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn riêng của Tôn Đông Á, bao gồm các tông phổ biến như đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, ghi xám, vàng kem… giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn màu phù hợp với phong cách kiến trúc.
Mỗi màu đều được phủ lớp sơn chất lượng cao, có khả năng chống phai, chịu thời tiết tốt, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ cao trong thời gian dài. Nhờ công nghệ mạ – sơn tiên tiến, bảng màu tôn luôn giữ được độ bền đẹp, hỗ trợ tối ưu trong việc đồng bộ màu sắc cho mái tôn, vách tôn hay các sản phẩm tôn theo yêu cầu.
|
BẢNG MÀU TÔN ĐÔNG Á |
||
|
STT |
TÊN MÀU TÔN |
MÃ MÀU TÔN ĐÔNG Á |
|
1 |
Màu đất Agaric Brown |
BR1 |
|
2 |
Vàng kem Apricot Yellow |
VA3 |
|
3 |
Màu xanh dương tím Veronica Blue |
XD1 |
|
4 |
Đỏ đậm Libra Red |
DO3 |
|
5 |
Xanh Dương Winter Blue |
XD5 |
|
6 |
Xanh rêu Chive Green |
XR2 |
|
7 |
Xanh Ngọc Bamboo Green |
XN3 |
|
8 |
Đỏ tươi Geranium Red |
DO1 |
3. Ưu điểm nổi bật của Tôn Đông Á
Lý do Tôn Đông Á được tin dùng rộng rãi bao gồm:
3.1. Độ bền vượt trội
Các sản phẩm tôn Đông Á có độ bền cao, chịu lực tốt, kháng gỉ và chống oxi hóa. Đặc biệt, trong môi trường ẩm hoặc gần biển, tôn vẫn giữ được tuổi thọ dài nhờ năng chống ăn mòn hiệu quả.
3.2. Tính thẩm mỹ cao
Bảng màu tôn Đông Á rất đa dạng, mã màu phong phú, bề mặt sáng – mịn – đều, giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ của mọi loại công trình.
3.3. Được ứng dụng rộng rãi cho các công trình
Tôn Đông Á được ứng dụng trong:
-
Nhà phố, nhà biệt thự
-
Mái nhà xưởng, kho hàng
-
Công trình nông nghiệp
-
Công trình thương mại – dịch vụ
-
Dự án công nghiệp quy mô lớn
3.4. Sản xuất theo yêu cầu – linh hoạt kích thước
Nhờ hệ thống máy tôn thép hiện đại, khách hàng có thể đặt chiều dài, sóng tôn, số lượng và màu sắc theo nhu cầu thực tế của công trình.
3.5. Chính sách bảo hành rõ ràng
Thương hiệu đưa ra chính sách minh bạch về độ dày, trọng lượng và thời gian bảo hành đối với từng sản phẩm, giúp khách hàng yên tâm sử dụng.
4. Bảng giá Tôn Đông Á mới nhất 2026
Giá tôn Đông Á phụ thuộc vào loại tôn, độ dày, màu sắc, tiêu chuẩn mạ và nhu cầu thực tế của từng công trình. Thông thường, mức giá dao động dựa trên các yếu tố sau:
-
Tôn Đông Á 5 zem, tôn lạnh, tôn kẽm, tôn xốp
-
Kích thước – sóng tôn – mã màu
-
Khối lượng đặt hàng
-
Vị trí giao hàng
-
Một số yếu tố thị trường thép
Để nhận bảng giá tôn Đông Á chính xác, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đại lý phân phối để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi tốt hơn theo từng thời điểm.
5. Tại sao nên mua hàng tại Đại lý Tôn Đông Á uy tín?
Một đại lý uy tín sẽ giúp khách hàng:
-
Nhận đúng sản phẩm tôn chuẩn hãng
-
Đảm bảo độ dày, trọng lượng, mã màu theo tiêu chuẩn
-
Hỗ trợ vận chuyển nhanh
-
Bảng giá minh bạch – rõ ràng
-
Hóa đơn – chứng từ đầy đủ
-
Dịch vụ tư vấn tận tâm, hỗ trợ lựa chọn loại tôn phù hợp từng hạng mục
Việc chọn đúng nơi cung cấp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, tăng độ bền công trình và hạn chế rủi ro trong quá trình thi công.
Tôn Đông Á là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình nhờ chất lượng ổn định, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và bảng màu tôn phong phú. Dù bạn đang tìm tôn lạnh Đông Á, tôn kẽm Đông Á, tôn sóng hay tôn xốp chống nóng – cách nhiệt, thương hiệu này đều có đủ giải pháp cho từng nhu cầu cụ thể.
Nếu bạn cần bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất, thông tin về sản phẩm hoặc tư vấn theo yêu cầu cho công trình, hãy liên hệ ngay đại lý phân phối uy tín để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
>>> Tham khảo thêm:
CÔNG TY TNHH MTV SẮT THÉP XÂY DỰNG NHẬT NGUYÊN
Trụ sở chính: 270 Lý Thường Kiệt , Phường Diên Hồng, TP HCM
VPĐD: 24 Đường số 2, KDC Lý Chiêu Hoàng, Phường An Lạc, TP HCM
Kho 1: G16/108A Đường Trần Đại Nghĩa , Xã Bình Lợi, TP HCM
Kho 2: 52 Bùi Tư Toàn , Phường An Lạc, TP HCM
Hotline: 0972.72.33.33 – 0987.379.33


